Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
天子 thiên tử
1
/1
天子
thiên tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trời. Chỉ ông vua thay trời trị dân.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一
(
Đặng Túc
)
•
Hoa Thanh cung - 華清宮
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Kinh Kha cố lý - 荊軻故里
(
Nguyễn Du
)
•
Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Đường Sinh - 寄唐生
(
Bạch Cư Dị
)
•
Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御
(
Đỗ Phủ
)
•
Phọc Nhung nhân - 縛戎人
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuật hoài - 述懷
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0